Dải đo:
Với cách đo xung phản hồi thì dải do là: 0.025 to 9.999 inches (0.63 to 254mm) đối với thép
Với cách đo lặp xung thì dải do là: 0.1 to 4 inches (2.54 to 102mm)qua lớp sơn phủ
Dải đo thay đổi theo yêu cầu bề dày lớp phủ
Độ phân giải chung: 0.01mm
Lưu trữ và ghi dữ liệu có độ chính xác cao
Xây dựng trên phần cứng AGC điều khiển khuếch đại đo qua lớp phủXây dựng trên phần cứng AGC điều khiển khuếch đại đo qua lớp phủ
Với cách đo xung phản hồi thì dải do là: 0.025 to 9.999 inches (0.63 to 254mm) đối với thép
Với cách đo lặp xung thì dải do là: 0.1 to 4 inches (2.54 to 102mm)qua lớp sơn phủ
Dải đo thay đổi theo yêu cầu bề dày lớp phủ
Độ phân giải chung: 0.01mm
Dải vận tốc: 0.0492 to .3936 in./ms
1250 to 9999 meters/sec
Loại đầu dò: Dual Element (1 to 10 MHz).
Bộ nhớ: 16 megabit Ram
Dung lượng bộ nhớ: 12000 giá trị với 1 lần đọc và dạng sóng
3 pin 1.5V alkaline hoặc 1.2V NiCad AA
Thời gian hoạt động 150 giờ với pin alkaline,100 giờ với pin nicad
Tự động tắt nguồn sau 5 phút không sử dụng
Hiển thị: 1/8 in. VGA grayscale display 62 x 45.7mm
Vỏ nhôm,đầu cáp bằng hợp kim nhôm-nikel
Nhiệt độ làm việc: -14° to 140°F (-10° to 60°C)
Trọng lượng: 383g
Kích thước: 63.5 W x 165 H x 31.5 D mm
Cung cấp bao gồm
Đầu dò/bộ cáp nối, 4 oz. chất tiếp âm, điều chỉnh bằng NIST, 3 pin AA ,hướng dẫn sử dụng, hộp đựng bằng nhựa cứng.