Kích thước nhãn |
Mặt sử dụng |
Tốc độ in |
Chọn lựa sử dụng |
Chọn từ 3.5, 6, 9, 12, 18 và 24mm chiều rộng nhãn bạn cần |
Bàn phím ABCD với bảng số cho phép sử dụng cầm tay dễ dàng |
Tăng công suất hoạt động và hiệu quả với tốc độ in nhanh 20mm/giây |
Chọn lựa giữa sử dụng độc lập hoặc thông qua kết nối máy tính cho phép tăng thiết kế nhãn và in với phần mềm nâng cấp P-Touch |
PT-7600 với đặc điểm và tính năng được phát triển dựa trên kết quả nghiên cứu đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Với thiết kế mạnh mẽ và bền chắc, chiếc máy được thiết kế với rãnh bảo vệ cao su không chỉ bảo vệ máy mà còn giúp bạn giữ chặt máy hơn. Ngoài tính năng đó, máy còn có băng, phụ kiện và AC adaptor
Hoạt động bền bỉ, in các nhãn văn phòng dùng cho các folder, các ngăn chứa dữ liệu và hơn thế nữa chỉ trong 1 giây
In thẻ tên nhân viên 1 cách chuyên nghiệp và hiệu quả. Tiết kiệm chi phí thay thế thẻ tên nhân viên khác
Lý tưởng cho những môi trường làm việc đa dạng từ sản xuất đến các đơn vị nhỏ lẻ, các nhãn cán P-Touch được thiết kế chống mòn, chống ẩm, tia cực tím, hóa chất công nghiệp va trầy xước
Dựa trên nghiên cứu, PT-7600 được thiết kế với vô số tính năng và đặc điểm.
PT-7600 với đặc điểm và tính năng được phát triển dựa trên kết quả nghiên cứu đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Với thiết kế mạnh mẽ và bền chắc, chiếc máy được thiết kế với rãnh bảo vệ cao su không chỉ bảo vệ máy mà còn giúp bạn giữ chặt máy hơn. Ngoài tính năng đó, máy còn có băng, phụ kiện và AC adaptor.
Máy in nhãn hiệu suất cao: Hoạt động bền bỉ, in các nhãn văn phòng dùng cho các folder, các ngăn chứa dữ liệu và hơn thế nữa chỉ trong 1 giây.
Tiết kiệm chi phí: In thẻ tên nhân viên 1 cách chuyên nghiệp và hiệu quả. Tiết kiệm chi phí thay thế thẻ tên nhân viên khác.
Nhãn chất lượng cao có lớp phủ bề mặt tự động: Lý tưởng cho những môi trường làm việc đa dạng từ sản xuất đến các đơn vị nhỏ lẻ, các nhãn cán P-Touch được thiết kế chống mòn, chống ẩm, tia cực tím, hóa chất công nghiệp va trầy xước.
Thông số kỹ thuật - Brother P Touch PT-7600
Bàn phím |
ABCD |
Cắt nhãn |
Thủ công |
Kiểu băng |
Băng TZ |
Cỡ băng (mm) |
6, 9, 12, 18, 24 |
Tốc độ in |
10mm/giây |
Nguồn điện |
nạp điện AC (đi kèm) , 8 Pin Alkaline cỡ "AA" |
Kiểu kết nối |
Chỉ sử dụng độc lập, Chỉ kết nối máy tính |
Cỡ chữ |
8 |
Khung và phần điền |
15 khung |
Biểu tượng |
164 |
Kí tự |
373 |
Text Buffer |
500 ký tự |
In nhân bản |
Có |
In dọc |
Có |
Báo hiệu yếu pin |
Có |
Tự động tắt nguồn |
Có |
Xem trước |
Có, chỉ xem trước layout |
In lặp lại |
Có, 1-99 |
Bộ nhớ |
2000 ký tự |
Lưu trữ |
Có |
In mã vạch |
Có. |
Số dòng có thể in |
1-7 dòng |
Kiểu mẫu |
Normal, Bold, Outline, Shadow, Vertical, Italic, Italic Bold, Italic Outline |
Tính năng định dạng tự động |
Có |
|