MÁY HÀN CÁP QUANG MW5200

Mã SP: MW5200
0

Kiểu hàn sợi Đơn Đường kính sợi 80 đến 150mm




Tư vấn - Hà Nội
  • Song Toàn
    chat qua skype   
    0966399628 -
  • Gia Bao
    0358684686 -

Điểm nổi bật

    Tính năng: Máy hàn sợi quang MW5200 với thiết kế tự động cân chỉnh lõi sợi (PAS) và hoạt động hoàn toàn tự động. Hiển thị hình ảnh sợi quang đồng thời trục X ,Y hoặc hiển thị trục X và trục Y, người sử dụng có thể lựa chọn cách hiển thị tùy ý. Tự động vệ sinh và kiểm tra chất lượng mặt cắt sợi quang. Kích thước máy nhỏ, trọng lượng nhẹ với đầy đủ tính năng. Thời gian hàn 7 giây, thời gian co nhiệt 5 giây có thể điều chỉnh thời gian và nhiệt độ phù hợp với từng loại ống co nhiệt. Màn hình màu LCD 5,7 inch hiển thị hình ảnh sợi quang sắc nét cùng các thông tin hàn và có thể điều chỉnh độ sáng màn hình phù hợp với ánh sáng môi trường làm việc. Cổng USB kết nối với máy Vi tính để đọc in kết quả hàn và cài đặt nâng cấp phần mềm. Cổng VGA kết nối với Màn hình PC. Pin sạc Lithium 8800mAH với thời gian hàn và co nhiệt liên tục được 200 mối hàn, Với thiết kế hệ thống nguồn của máy có thể kiểm tra mức điện áp của Pin và sử dụng đồng thời nguồn Pin và nguồn sạc điện AC trong khi hàn với bộ sặc tự động tắt khi Pin đầy và được chỉ báo mức điện áp của pin giúp tuổi thọ của Pin được kéo dài. Thiết kế vỏ thân máy chắc chắn cùng với vỏ hộp đựng máy được thiết kế làm bàn để máy vững chắc vừa tầm thao tác hàn nối. tính năng của máy giúp cho người sử dụng thực hiện dễ dàng và chính xác.Ngoài ra lò co nhiệt được thiết kế đóng mở nắp chỉ bằng một thao tác và tự động bật điện khi đặt co nhiệt và tự động tắt điện khi co nhiệt chín với đèn chỉ thị và âm thanh cảnh báo, với thiết kế của lò co nhiệt được ưu việt giúp rút ngắn thao tác và thời gian hàn nối đặc biệt tiết kiêm nguồn tiêu thụ của lò co nhiệt.
    Hàn các loại sợi quang
    SM (ITU-T G.625), MM (ITU-T G.651), DS 9OTU-T G.653), NZDS (ITU-T G.655)
    Kiểu hàn sợi
    Đơn
    Đường kính  sợi
    80 đến 150mm
    Đường kính lớp vỏ sợi
    160 đến 900mm
    Chiều dài tuối lớp vỏ và cắt
    10 đến 16mm với đường kính vỏ 250mm hoặc nhỏ hơn, 16mm với đường kính vỏ 250mm đến 1000mm. (Góc cắt sợi từ 0.1 o đến 10o)
    Suy hao trung bình mối hàn
    Loại sợi SM: 0.02dB , Sợi MM: 0.04dB, Sợi DS: 0.04dB. Với sợi NZDS: 0.04dB
    Thời gian phóng hàn
    7 giây
    Suy hao phản hồi
    > 60dB
    Chương trình hàn
    Tự động, 53 chương trình mẫu, 40 chương trình người dùng cài đặt
    Lưu trữ kết quả và thông số mối hàn
    Lưu trữ 4000 kết quả, 20 thông số mối hàn
    Hiển thị hình ảnh sợi quang
    X/Y hoặc Cả trục X và trục Y
    Độ phóng đại hình ảnh
    300X (X/Y), 150X (X/Y)
    Thời gian lò co nhiệt
    30 giây
    Chương trình lò co nhiệt
    9 chương trình mẫu, 24 chương trình người dùng cài đặt (có thể thay đổi các giá trị)
    Chiều dài ống co nhiệt
    40mm đến 60mm hoặc loại ngắn hơn
    Kiểm tra lực kéo
    1.8 -2.2N (Có thể cài đặt kiểm tra hoặc không)
    Tuổi thọ kim hàn
    2500 lần phóng hàn
    Màn hình hiển thị
    5.7 inch TFT màu LCD
    Kiểu màn hình hiển thị
    Màn hình hiển thị có thể bật/tắt đảo chiều
    Cổng kết nối
    USB 1.1 và VGA
    Điều kiện hoạt động
    0 ~ 5000m mức nước biển, 0 ~ 95%RH, Nhiệt độ -10o~ 50oC, Sức gió 15m/giây
    Công suất nguồn điện
     Bộ chuyển đổi điện AC 100 ~ 240V. Pin nạp Lithium lắp trong máy 8800mAH
    Thời gian hoạt động với Pin
    Có thể hàn và co nhiệt trên 200 lần liên tục
    Kích thước máy (Dài x Rộng x Cao)
    160mm x 150mm x 145mm
    Trọng lượng máy
    Không có Pin: 2.7Kg, Có Pin: 3.2Kg
0