Máy đo độ dầy sơm: Model A456 ELCOMETER
Có 2 loại: loại đầu dò rời và loại đầu dò trong
Cả 2 lọaị này lại chia ra 3 dòng máy: máy có thể do trên vật liệu có từ tính, máy đo trên vật liệu không có từ tính và máy đo trên cả 2 loại vật liệu có từ và không từ
- Máy đo được chiều dầy từ 1 – 1500 Micromet
- Độ sai số sản phẩm max 2%.
- Màn hình hiển thị điện tử rõ ràng, thao tác đơn giản.
- Máy sử dụng pin tiêu chuẩn AA dễ dàng thay thế
Xuất xứ | England |
Hãng sản xuất | Elcometer |
Đầu dò | rời, gắn trong |
Thang đo | 0 ~ 1500µm |
Chiều dày đo | 0-1500 |
Đơn vị đo | micromet |
Độ chính xác | 98% |
Nhiệt độ làm việc | 0-150 độ C |
Trọng lượng (g) | 300 |
Model | Top |
Tốc độ đo |
Cho phép đọc hơn 60 chỉ số / phút |
Hiển thị |
Hiển thị trên màn hình LCD STN Graphics, 128 x 64 pixels; 19.8 x 39.6mm (0.78” x 4.56”) |
Loại pin |
2 pin x AAA (LR03) loại có thể nạp lại sau khi sử dụng |
Thời gian sử dụng của pin |
30 – 40 giờ liên tục, sử dụng pin khô có tính kiềm (alkaline). |
Độ dày tối thiểu của bề mặt |
Môi trường nhiễm
từ (F): 0.3mm (12mils); môi trường không nhiễm từ (NF): 0.1mm (4mils),
ngọai trừ trường hợp có hiệu chỉnh mức kích cỡ đo đặc biệt |
Chọn lựa cách thức đo |
Môi trường nhiễm từ Ferrous (F) |
Điều kiện nhiệt độ |
0 - 50°C (32 - 120°F) |
Kích thước |
128 x 68 x 28mm (5.0" x 2.7" x 1.1") |
Trọng lượng (bao gồm pin) |
130g (4.58oz) |
Công nghệ không dây Bluetooth | Công nghệ không dây cho phép kết nối từ thiết bị đo đến máy tính hoặc điện thoại di động |
Hệ m | 0 -1500 µm |
Hệ inch | 0 - 60 mils |
Ðóng gói |
Máy Elcometer 456 và đầu dò+miếng chuẩn, (trong đó đầu dò + miếng chuẩn đươc đặt hàng riêng không đi kèm theo máy), bao đựng máy, đây deo, pin vàCD phần mềm dữ liệu và tài liệu hướng dẫn sử dụng |