Máy đo độ cứng vật liệu kim loại kiểu PCE 1000

Mã SP: PCE 1000
33000000

- Diện tích bề mặt nhỏ nhất: 10mm x 10mm. - Bán kính tối thiểu của bề mặt cong r = 30mm ( không có bộ chuyển đổi), khe chữ V 11 mm




Tư vấn - Hà Nội
  • Song Toàn
    chat qua skype   
    0966399628 -
  • Gia Bao
    0358684686 -

Điểm nổi bật

Máy đo độ cứng kim loại

Model: PCE-1000

Máy  PCE-1000 là máy đo độ cứng chuyên nghiệp cầm tay, rất thích hợp để đo độ cứng của các bề mặt của các bề mặt kim loại một cách chính xác và nhanh chóng. Trong ngành công nghiệp luyện kim, thiết bị này đo độ cứng chính của vật liệu và trên cơ sở đó cho phép các kỹ thuật viên kiểm tra được độ cứng của vật liệu sản xuất và sử dụng trong nhà máy. Các phép đo độ cứng dựa trên các thông số của Rockwell B & C, HV Vickers, Brinell HB, HS Shore và Leeb HL.
Máy đo độ cứng được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: sản xuất, kiểm soát chất lượng và dịch vụ kỹ thuật. Máy có khả năng lưu trữ dữ liệu vào bộ nhớ trong, từ đó ta có thể chuyển số liệu đo vào máy vi tính để phân tích chi tiết hơn trên phần mềm chuyên dụng.

Các tính năng:
   - Dải đo rộng.
   - Độ chính xác cao.
   - Có thể đo theo nhiều hướng.
   - Pin xạc và xạc pin kèm theo máy.

   - Đo trên nhiều hình dạng bề mặt khác nhau thông qua bộ chuyển đổi.

Máy sử dụng phương pháp LEEB để đo độ cứng, phương pháp này được phát triển và ứng dụng lần đầu tiên năm 1978, sau đó phương pháp này được ứng dụng rất phổ biến trong các máy đo độ cứng.

Điều kiện đo đạc:
   - Diện tích bề mặt nhỏ nhất: 10mm x 10mm.
   - Bán kính tối thiểu của bề mặt cong r = 30mm ( không có bộ chuyển đổi), khe chữ V 11 mm.
   - Với bề mặt có khối lượng nhỏ hơn 5 kg và bề dầy  < 5mm bạn cần đặt nó trên các nền cứng khác trước khi đo độ cứng của chúng.
   - Thao tác đo với bề mặt nhỏ hơn 2 kg nhất thiết phải gắn chúng trên đe ( accompanying board).

Thông số kỹ thuật

Khoảng đo:

HRC

HRB

HB

HV

HSD

Thép / sắt

20 ~ 67.9

59.6 ~99.5

80 ~ 647

80 ~ 940

32.5 ~ 99.5

Công cụ

20.5 ~ 67.1

 

 

80 ~ 898

 

inox

19.6 ~ 62.4

46.5 ~ 101.7

85 ~ 655

85 ~ 802

 

GC. iron

 

 

93 ~ 334

 

 

NC. iron

 

 

131 ~ 387

 

 

Nhôm đúc

  

 

30 ~ 159

 

 

Đồng thau

 

13.5 ~ 95.3

40 ~ 173

 

 

Đồng thiếc

 

 

60 ~ 290

 

 

Đồng

 

 

45 ~ 315

 

 

Các thang đo độ cứng

HL, HRC, HRB, HB, HV, HSD

Các loại vật liệu đo (có thể lựa chọn)

Thép
CWT. STEEL( thép)
Thép màu
GC. IRONn ( sắt)
NC. IRON( sắt)
Nhôm đúc
Đồng thau
Đồng thiếc
Đồng nguyên chất

Độ chính xác

±6 HL para HL = 800 (0.8%)

Dụng cụ gõ

Kiểu  D (tích hợp)

Độ cứng tối đa

940 HV

Bán kính phần di động (lõm / lồi)

R min = 30mm

Khối lượng tối thiểu của phần di động

5 kg không có đế
2 ~ 5kg có đế
50g  ~ 2 kg có đế và accompanying board

Độ sâu tối thiểu của phần di động

3mm with accompanying board

Độ đâm xuyên tối thiểu

0.8mm

Nguồn

Pin xạc 9V

Thời gian hoạt động liên tục

12h

Nhiệt độ cao nhất của phần di động

+120°C

Nhiệt độ hoạt động

0 ~ 50°C

Kích thước

100 x 60 x 33mm

Khối lượng

150g

Cung cấp bao gồm:
Máy PCE-1000, kẹp (pin) cao su, khối kiểm tra, bộ xạc điện, chổi lau, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.

33000000

Sản phẩm khác