- Cho phép đo nhanh hơn, độ chính xác cao: có thể đạt đến độchính xác khoảng 1~ 2% sau khi hiệu chuẩn điểm 0.
Hoạt động của máy và giá trị đođạt tính ổn định cao
- Dải đo : F1, N1, F1/90 0-1250 m ;
- F400, N400 0-400m ;
- F10, N10 0 - 10m
- Nguồn cấp: Pin Ni-MH 9V
- Sai số phép đo : F1, N1, F1/90 :±(2%H+1)
- F10, N10 : ±(2%H+10)
- F400, N400 : ±(2%H+0,7)
- Nhiệt độ làm việc: 0-40ºC
- Khối lượng: 300g
Các chức năng chính:
- Nó có thể được sử dụng tất cả cácloại đầu dò (F400, F1, F1/90 °, F10, N1, N400).
- Ba kiểu hiệu chuẩn: một điểm, haiđiểm và cơ bản
- Độ phân giải: 0,1 μm (phạm vi đo ≤100 μm)
1 μm (với phạm vi ≥100 μm)
- Bộ nhớ: Có thể lưu trữ tối đa 500files
- Hai chế độ làm việc: trực tiếp vàAppl
- Hai chế độ đo: Đo từng điểm và đoliên tục
- Hai chế độ tắt nguồn: tắt nguồnbằng tay và tự động
- Cài đặt giới hạn: nó sẽ tự độngcảnh báo khi giá trị vượt quá giới hạn và nó có thể phân tích hàng loạt các giátrị đo với histogra
- Chức năng xóa: có thể xóa các lỗivà lỗi cài đặt
- Chức năng in: có thể in trực tiếpvới máy in nhỏ máy tính thông qua phần mềm tùy chọn và cáp
Đồng bộ bao gồm:
- 01 Máy đo chiều dày lớp mạ MT4100
- 01 Đầu dò F1 đo trên vật liệu từtính (kim loại)
- 01 Đầu dò N1 đo trên vật liệu phi từ tính (phikim)
- 01 Phần mềm với cáp
- 01 Khối hiệu chuẩn