|
||||
Đặc tính |
Lợi ích |
|||
Có khả năng đọc mã vạch 1 chiều và 2 chiều |
Nâng cao năng suất và giảm chi phí khi sử dụng 1 thiết bị có khả năng đọc được tất cả các loại mã vạch chuẩn công nghiệp. |
|||
Có khả năng đọc được các loại mã vạch có mật độ cao |
Nâng cao năng suất bởi việc tích hợp khả năng đọc các loại mã vạch 2 chiều có mật độ cao. |
|||
Có khả năng quét ở cả 2 chiều |
Tăng thời gian đọc mã vạch |
|||
Được thiết kế bền và tin cậy nên có thể rơi 6.5ft xuống nền bê tông và đạt được chuẩn bảo vệ IP65 |
Đảm bảo sự tin cậy và sự thực hiện trong những môi trường khắc nghiệt bởi thiết kế bảo vệ chống lại hư hỏng và gẩy vỡ |
|||
Có nhiều loại giao tiếp |
Cho phép người sử dụng gắn vào các cổng giao tiếp khác nhau mà chỉ cần thay đổi cáp giao tiếp |
|||
Tính năng thông minh đọc mã vạch ở 2 vị trí (xa, gần) |
Chỉ duy nhất có ở dòng máy DS3400, tính năng này cho phép người sử dụng tối ưu máy quét cho các ứng dụng bằng cách đưa cho họ sự lựa chọn 2 vị trí tập trung để đọc mã vạch |
|||
Đặc tính vật lý |
||||
Kích thước: |
(7.34” x 4.82” x 2.93”) (Cao x Rộng x Dày) |
|||
Khối lượng (không bao gồm cáp): |
356g |
|||
Điện thế đầu vào: |
5 volts +/- 10% |
|||
Dòng hoạt động: |
250mA (trung bình) |
|||
Nguồn cung cấp: |
Phụ thuộc vào máy chủ: |
|||
Màu sắc: |
Đen mờ / Vàng |
|||
Đặc tính hoạt động |
||||
Nguồn sáng: |
Nguồn laser 650 nm |
|||
Độ phân giải: |
640 x 480 |
|||
Bề rộng tối thiểu của mã vạch: |
5 mil / 0.127 mm |
|||
Khoảng cách đọc: |
Từ 2.5 cm tới 35 cm |
|||
Khả năng mã hóa |
||||
Mã vạch 1 chiều: |
UPC.EAN, UPC.EAN with Supplementals, UCC.EAN 128, JAN 8 & 13, Code 39, Code 39 Full ASCII, Code 39 Trioptic, Code 128, Code 128 Full ASCII, Codabar (NW7), Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, Code 93, MSI, Code 11, Code 32, Bookland EAN, IATA, UCC/EAN RSS and RSS variants |
|||
Mã vạch 2 chiều: |
PDF417, microPDF417, MaxiCode, DataMatrix (ECC 2000), Composite Codes, QR Code |
|||
Mã bưu chính: |
U.S. Postnet, U.S. Planet, U.K. Postal, Japan Postal, Australian Postal, Dutch Postal |
|||
Hỗ trợ các giao tiếp: |
RS232, Keyboard Wedge, Wand Emulation, Scanner Emulation, IBM 468X/469X, USB and Synapse |
|||
Môi trường sử dụng |
||||
Nhiệt độ hoạt động: |
32° to 122° F/0° to 50° C |
|||
Nhiệt độ lưu kho: |
-40° to 158° F/-40° to 70° C |
|||
Độ ẩm: |
5% tới 95%, không ngưng tụ. |
|||
Khả năng rơi: |
Có khả năng rơi xuống nền bê tông từ 6.5ft (2m). |
|||
Thông tin về các tiêu chuẩn |
||||
Tiêu chuẩn an toàn điện: |
Certified to UL1950, CSA C22.2 No. 950, EN60950/IEC950 |
|||
Tiêu chuẩn an toàn laser: |
CDRH Class II, IEC Class 2 |
|||
Tiêu chuẩn EMI/RFI: |
FCC Part 15 Class B, ICES-003 Class B, European Union EMC Directive, Australian SMA |