+ Chiều cao nâng có thể lựa chọn: 1.6m, 2.5m, 3.0m.
+ Lựa chọn càng nâng loại cố định hoặc loại dịch chuyển.
+ Hệ thống nâng thuỷ lực bằng tay kích, di chuyển đẩy tay.
+ Sử dụng bánh xe nhựa PU (Poly Uretane) có phanh định vị antoàn. .
Model |
| HS10/16 | HS10/16 |
Tải trọng nâng | Kg | 1000kg | 1000kg |
Chiều cao nâng thấp nhất | H1(mm) | 85 | 85 |
Chiều cao nâng cao nhất | H2(mm) | 1600 | 1600 |
Chiều rộng càng nâng | W(mm) | 220~800 | 550 |
Chiều dài càng nâng | L(mm) | 1000 | 1150 |
Chiều rộng của xe | D(mm) | 850 | 740 |
Chiều dài của xe | C(mm) | 1350 | 1640 |
Chiều cao của xe | C(mm) | 1980 | 1980 |