Máy in hóa đơn Epson TM-U220PB

Mã SP: Epson TM-U220PB
5490000

EPSON TM-U220 Máy in hoá đơn với chi phí thấp, hiệu quả cao, thao tác dễ dàng




Tư vấn - Hà Nội
  • Gia Bao
    0358684686 -
  • Song Toàn
    chat qua skype   
    0966399628 -

Điểm nổi bật

- EPSON TM-U220 là sự kết hợp những tính năng ưu việt: thiết kế chắc chắn, mẫu mã đẹp, sang trọng, hợp thời trang, tốc độ in nhanh nhất, và đặc biệt quan trọng là đặc tính dễ sử dụng, được ứng dụng rộng rãi tại những điểm bán lẻ, nhà hàng, bệnh viện và cơ quan hành chính. Hỗ trợ in tiếng Việt. Chi phí thấp, hiệu quả cao. EPSON nổi tiếng hơn hết chính là chất lượng vượt trội, sự tin cậy tuyệt đối và thao tác thuận lợi.Máy in 1 liên, cắt giấy tự động .Tặng 05 cuộn giấy in hoá đơn!
- Xuất xứ : Trung Quốc
- Hãng sản xuất : EPSON (Nhật)

- EPSON TM-U220
Máy in hoá đơn với chi phí thấp, hiệu quả cao, thao tác dễ dàng, tốc độ in nhanh, dễ lắp đặt. In được 2 màu đỏ và đen, rất phù hợp cho việc in bill thanh toán.

Đặc tính nổi bật

- In theo công nghệ in kim trực tiếp trên giấy các bon cuộn, ruy băng thôngdụng.

- Chi phí thấp, hiệu quả cao. Thíết kế chắc chắn, mẫu mã đẹp, sang trọng,hợp thời trang, tốc độ in nhanh nhất được ứng dụng rộng rãi tại những điểm bán lẻ, nhỡ

- Dễ dàng sử dụng với thiết lập cấu hình như máy in thông thường.

- Hỗ trợ cả 3 kiểu kết nối LPT, COM,USB (Opition).

- Gồm 3 loại TM-U220PA, PB, PD cho nhiều loại ứng dụng khác nhau, thoải mái lựa chọn máy in phù hợp nhất
- Giới thiệu EPSON TM-U220 :
1. Máy in thế hệ mới TM-U220 với những đặc điểm nổi bật, được thiết kế cải tiến để thay thế dòng máy in TM-U200 đã chiếm lĩnh thị trường toàn cầu trong nhiều năm qua.

2. In hoá đơn bán hàng cho các điểm bán hàng, quầy hàng, siêu thị, trung tâm mua sắm, như sách, nhà hàng, cơ quan hành chính sự nghiệp...

3. Phương pháp lập trình dễ dàng và nhanh chóng trên các môi trường Windows và Java

4. Các ứng dụng trong quản lý bán hàng, in trong bếp, hoá đơn, in vé, báo cáo...

5. Các ứng dụng quản lý bán hàng khác.v.v
Các thông số kỹ thuật của máy in EPSON TM_U220
Phương pháp in
9 Kim, in ma trận điểm
In font
Font
7 x 9 / 9 x 9
Số cột
40 / 42 hoặc 33 / 35
Kích thước ký tự (mm)
1.2 (R) x 3.1 (C)/1.6 (R) x 3.1 (C)
Đặc tính ký tự
95 mẫu tự La Tinh , 37 ký tự quốc tế, 128 x 12 ký tự đồ họa
Một số Font mặc định : Trung Quốc, Thái Lan, Nhật, Hàn Quốc, Việt Nam
Độ phân giải
17.8/16 cpi hoặc 14.5/13.3 cpi
Giao tiếp
RS 232/ Bi-directional Parallel. Lựa chọn khác : USB, 10 Base -T I/F
Bộ đệm dữ liệu
4 KB hay 40 Bytes
Tốc độ in
4.7 lps ( 40 cột, 16 cpi ), 6.0 cpi ( 30 cột, 16 cpi )
Giấy
Kích thước (mm)
57.5 ± 0.5, 69.5 ± 0.5, 76.0 ± 0.5, (R) x dia, 83.0
Độ dày
0.06 đến 0.085
Số liên giấy
1 bản gốc với 1 bản copy
Ruybăng
ERC – 38 ( Đen/ Đỏ, Tím , Đen)
Tuổi thọ Ruybăng
Tím : 4.000.000 ký tự, Đen: 3.000.000 ký tự
Đen/Đỏ : 1.500.000 ký tự (Đen) / 750.000 ký tự (Đỏ)
Nguồn
AC Adapter
Điện năng tiêu thụ
31 KW
Chức năng D.K.D
2 driver
Độ tin cậy
MTBF : 180.000 giờ
MCBF : 18.000.000 dòng
Kích thước bên ngoài
Loại A : 160 (R) x 286 (S) x 157.7 (C)
Loại B : 160 (R) x 248 (S) x 138.5(C)
Loại C : 160 (R) x 248 (S) x 138.5 (C)
Trọng lượng
Loại A : 2.7 Kg, loại B : 2.5Kg, Loại C : 2.3 Kg
Chuẩn EMC
VCCI lớp A, FCC lớp A, khối CE, AS / NZS 3548 lớp B
Nguồn cung cấp
Adapter AC
Lựa chọn từ nhỡ máy
Cảm nhận sensor
Lựa chọn
Đế treo tường WH – 10
Tiêu chuẩn an toàn
UL / CSA / TUV (EN60950)
5490000