Dải đo ampe dòng AC:
56.00 µA đến 10.00 A, 6 dãi đo, độ chịnh xác: ±2.5 % rdg. ±4 dgt. ,
Ứng dụng với giá trị chỉnh lưu trung bình
Tư vấn - Hà Nội
Song Toàn
0966399628 -
Gia Bao
0358684686 -
Điểm nổi bật
Dải đo dòng DC: 560,0 mV đến 1.000 V, 5 dãi đo, độ chính xác: ±0,35 % rdg. ±4 dgt. Dải đo dòng AC: 560,0 mV đến 750 V, 5 dãi đo, độ chính xác: ±1,5 % rdg. ±4 dgt. Ứng dụng với giá trị chỉnh lưu trung bình
Đặc tính tần số (dòng đo vol AC): 50 đến 2 kHz
Dải đo điện trở: 560 ohm đến 56,00 M-ohm, 6 dãi đo, độ chính xác: ±0.5 % rdg. ±4 dgt.
Dải đo ampe dòng DC: 56.00 µA đến 10.00 A, 6 dãi đo, độ chính xác: ±1.5 % rdg. ±4 dgt.
Dải đo ampe dòng AC: 56.00 µA đến 10.00 A, 6 dãi đo, độ chịnh xác: ±2.5 % rdg. ±4 dgt. , Ứng dụng với giá trị chỉnh lưu trung bình
Chức năng khác: Giữ pin không tắt, đo hệ số sử dụng, chức năng đo tỷ đối,…
Dải tần số: 4,00 Hz đến 400.0 kHz, 5 dãi đo Mức đầu vào: 400 mV đến 750 V rms Độ chính xác: ±0.02 % rdg. ±1 dgt.
Nguồn: Pin R03(AAA) × 2 (sử dụng liên tục trong 500 giờ) Kích thước: 76 mm (2,99”) × 167 mm (6,57”) × 33 mm (1,30”) Trọng lượng: 300 g (10,6 oz)